🔍
Search:
MAU LẸ
🌟
MAU LẸ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 변화하는 모양.
1
NHANH CHÓNG, MAU LẸ:
Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó biến đổi nhiều một cách đột ngột.
-
Tính từ
-
1
매우 빠르다.
1
CẤP TỐC, MAU LẸ, GẤP GÁP:
Rất nhanh chóng.
-
Phó từ
-
1
조금이라도 빨리. 또는 급하게 서둘러서.
1
NHANH CHÓNG, MAU LẸ, VỘI VÃ:
Nhanh hơn dù là một chút. Hoặc vội vàng một cách gấp gáp.
-
Phó từ
-
1
다리를 계속해서 높이 들어 크게 떼어 놓는 모양.
1
XÔNG XÁO, NHANH NHẸN, MAU LẸ:
Hình ảnh liên tục giơ chân lên cao và bước rộng.
-
☆
Tính từ
-
1
변화의 속도가 매우 빠르다.
1
NHANH CHÓNG, MAU LẸ, GẤP GÁP:
Tốc độ của sự thay đổi rất nhanh.
-
Phó từ
-
1
어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 자꾸 변화하는 모양.
1
NHANH CHÓNG, MAU LẸ , VÙN VỤT:
Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó cứ biến đổi nhiều một cách đột ngột.
-
☆
Danh từ
-
1
일처리나 행동 등이 매우 빠름.
1
SỰ THẦN TỐC, SỰ MAU LẸ, SỰ CHÓNG VÁNH:
Việc những thứ như hành động hoặc xử lý công việc rất nhanh.
-
Danh từ
-
1
일처리나 행동 등이 매우 빠른 성질.
1
TÍNH THẦN TỐC, TÍNH MAU LẸ, TÍNH CHÓNG VÁNH:
Tính chất mà những thứ như hành động hoặc sự xử lý công việc rất nhanh.
-
Phó từ
-
1
서둘러서 꽤 빠르게.
1
MỘT CÁCH NHANH CHÓNG, MAU CHÓNG, MAU LẸ, LẸ:
Một cách vội vã nên khá nhanh.
-
Phó từ
-
1
계속되던 일이나 움직임 등이 여럿이 다 또는 잇따라 그치거나 멈추는 모양.
1
RĂM RẮP, NỐI ĐUÔI NHAU:
Hình ảnh sự việc hay cử động vốn liên tục cùng lúc hoặc tiếp nối nhau chấm dứt hoặc dừng lại.
-
2
잇따라 아주 단호하게 끊거나 과감하게 행동하는 모양.
2
RÀNH RỌT, TÁCH BẠCH, MAU LẸ:
Hình ảnh nối tiếp nhau chấm dứt một cách rất dứt khoát hay hành động một cách quả cảm.
-
Động từ
-
1
말대답을 하거나 무엇을 받아먹을 때 입을 빠르게 벌렸다 닫다.
1
ĐỚP GỌN, ĐÁP VỘI:
Mở miệng rồi khép lại thật nhanh khi trả lời hoặc đón lấy cái gì đó để ăn.
-
2
몸을 길게 바닥에 대며 얼른 엎드리다.
2
NẰM RẠP:
Áp người dài xuống nền và mau chóng nằm sấp xuống.
-
3
망설이거나 주저하지 않고 얼른 행동하다.
3
LIỀN TAY, MAU LẸ, NHANH CHÓNG:
Hành động mau lẹ mà không do dự hay chần chừ.
-
☆
Phó từ
-
1
일처리나 행동 등이 매우 빠르게.
1
MỘT CÁCH THẦN TỐC, MỘT CÁCH MAU LẸ, MỘT CÁCH CHÓNG VÁNH:
Xử lí công việc hay hành động… một cách rất nhanh.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
일이나 행동을 빨리 하도록 재촉하는 말.
1
NHANH LÊN, MAU LÊN:
Từ thúc giục để làm việc hay hành động nhanh chóng.
-
2
반갑게 맞아들이거나 간절히 권하는 말.
2
NHANH NHÉ, NHANH ĐI:
Từ chào đón vui vẻ hoặc khuyên nhủ khẩn thiết.
-
3
지체 없이 빨리.
3
MAU LẸ, NHANH CHÓNG:
Một cách nhanh chóng không trì trệ.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 빨리 행하다.
1
TIẾN HÀNH NHANH, LÀM NHANH, LÀM MAU LẸ:
Tiến hành nhanh việc nào đó.
-
2
차나 사람이 빨리 가다.
2
TỐC HÀNH, ĐI NHANH, (TÀU, XE) CHẠY NHANH:
Xe hay người đi nhanh.
-
Phó từ
-
1
갑자기 빠르게 뛰거나 몸을 움직이는 모양.
1
MỘT CÁCH NHANH CHÓNG, MỘT CÁCH MAU LẸ:
Hình ảnh bỗng nhiên chạy hoặc dịch chuyển cơ thể thật nhanh.
-
2
일을 서둘러 빨리 해치우는 모양.
2
MỘT CÁCH MAU LẸ:
Hình ảnh vội vàng kết thúc công việc thật nhanh.
-
3
갑자기 놀라거나 당황해하는 모양.
3
MỘT CÁCH NGẠC NHIÊN, MỘT CÁCH BỐI RỐI:
Hình ảnh bỗng ngạc nhiên hoặc bối rối.
-
☆
Phó từ
-
1
전혀 망설이지 않고 선뜻선뜻 행동하는 모양.
1
MỘT CÁCH KHẨN TRƯƠNG, MỘT CÁCH MAU LẸ, NGAY LẬP TỨC:
Hình ảnh hoàn toàn không do dự mà hành động nhanh nhẹn.
-
2
일이 막힘이 없이 아주 잘되어 가는 모양.
2
MỘT CÁCH SUÔN SẺ, MỘT CÁCH THUẬN LỢI:
Hình ảnh công việc tiến triển rất tốt mà không bị tắc nghẽn.
-
3
질서 있게 조화를 이루어 행동하는 모양.
3
MỘT CÁCH NHỊP NHÀNG, MỘT CÁCH ĂN Ý:
Hình ảnh tạo nên sự điều hoà một cách có trật tự rồi hành động.
🌟
MAU LẸ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
다리를 높이 들어 크게 떼어 놓는 모양.
1.
BƯỚC CHÂN CAO VÀ DÀI:
Hình ảnh giơ chân lên cao và bước rộng.
-
2.
동작이 망설임 없이 매우 시원스럽고 빠른 모양.
2.
HĂM HỞ, XÔNG XÁO:
Hình ảnh động tác thoăn thoắt và mau lẹ một cách không do dự.
-
3.
어떤 때가 갑자기 가까워진 모양.
3.
ÀO ĐẾN, ẬP ĐẾN:
Hình ảnh lúc nào đó bất ngờ trở nên gần.
-
Động từ
-
1.
어떤 일을 빠르고 시원스럽게 끝내다.
1.
LÀM NHANH, LÀM GỌN LẸ:
Làm mau lẹ và kết thúc một cách nhẹ nhàng một việc gì đó.
-
2.
방해가 되는 것을 없애 버리다.
2.
DẸP BỎ:
Làm mất đi thứ gây cản trở.
-
☆☆☆
Thán từ
-
1.
상대방의 부름에 대답할 때 쓰는 말.
1.
Ừ, ƠI:
Từ dùng khi đáp lại lời gọi của đối phương.
-
2.
상대방의 물음이나 명령 등에 긍정하여 대답할 때 쓰는 말.
2.
Ừ:
Từ dùng khi trả lời có tính khẳng định đối với câu hỏi hay mệnh lệnh... của đối phương.
-
3.
상대방의 말을 다시 물을 때 쓰는 말.
3.
HẢ, HỞ, HỬ:
Từ dùng khi hỏi lại lời của đối phương.
-
4.
상대방에게 대답이나 행동을 빨리 하도록 조를 때 쓰는 말.
4.
NHÉ, NHA, NGHEN:
Từ dùng khi năn nỉ đối phương trả lời hay hành động mau lẹ.
-
5.
상대방의 말이나 행동이 마음에 들지 않아 불평을 할 때 쓰는 말.
5.
SAO THẾ, THẾ NÀO:
Từ dùng khi bất bình vì không hài lòng về lời nói hay hành động của đối phương.
-
Phó từ
-
1.
주로 어린아이가 빠르게 웃는 소리.
1.
KHANH KHÁCH:
Tiếng chủ yếu là trẻ em cười một cách mau lẹ
-
2.
아기가 몹시 자지러지게 우는 소리.
2.
THẢM THIẾT:
Âm thanh do trẻ em khóc thảm thiết.
-
Động từ
-
1.
말대답을 하거나 무엇을 받아먹을 때 입을 빠르게 벌렸다 닫다.
1.
ĐỚP GỌN, ĐÁP VỘI:
Mở miệng rồi khép lại thật nhanh khi trả lời hoặc đón lấy cái gì đó để ăn.
-
2.
몸을 길게 바닥에 대며 얼른 엎드리다.
2.
NẰM RẠP:
Áp người dài xuống nền và mau chóng nằm sấp xuống.
-
3.
망설이거나 주저하지 않고 얼른 행동하다.
3.
LIỀN TAY, MAU LẸ, NHANH CHÓNG:
Hành động mau lẹ mà không do dự hay chần chừ.